ốm đòn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ốm đòn+
- (thông tục)Badly beaten up
- Dead beat, exhausted
- Làm xong việc ấy cũng đến ốm đòn
When one has finished that job, one will be exhausted
- Làm xong việc ấy cũng đến ốm đòn
Lượt xem: 577